Khí bán chạy

  • Lưu huỳnh Hexaflorua (SF6)

    Lưu huỳnh Hexaflorua (SF6)

    Lưu huỳnh hexaflorua, có công thức hóa học là SF6, là một loại khí ổn định không màu, không mùi, không độc và không cháy.Lưu huỳnh hexaflorua ở nhiệt độ và áp suất bình thường ở thể khí, có tính chất hóa học ổn định, ít tan trong nước, rượu và ete, tan trong kali hydroxit và không phản ứng hóa học với natri hydroxit, amoniac lỏng và axit clohydric.
  • Mêtan (CH4)

    Mêtan (CH4)

    UN SỐ: UN1971
    EINECS SỐ: 200-812-7
  • Etylen (C2H4)

    Etylen (C2H4)

    Trong điều kiện bình thường, ethylene là một loại khí dễ cháy không màu, hơi có mùi với mật độ 1,178g/L, nhẹ hơn không khí một chút.Nó gần như không hòa tan trong nước, khó hòa tan trong ethanol và ít tan trong ethanol, xeton và benzen., Hòa tan trong ether, dễ hòa tan trong dung môi hữu cơ như carbon tetrachloride.
  • Cacbon Mônôxít (CO)

    Cacbon Mônôxít (CO)

    UN SỐ: UN1016
    EINECS SỐ: 211-128-3
  • Bo Triclorua (BCL3)

    Bo Triclorua (BCL3)

    EINECS SỐ: 233-658-4
    SỐ CAS: 10294-34-5
  • Etan (C2H6)

    Etan (C2H6)

    UN SỐ: UN1033
    EINECS SỐ: 200-814-8
  • Hydro Sunfua (H2S)

    Hydro Sunfua (H2S)

    UN SỐ: UN1053
    EINECS SỐ: 231-977-3
  • Hydro Clorua (HCl)

    Hydro Clorua (HCl)

    Thông số kỹ thuật: Thông số kỹ thuật 99,9% 99,999% Carbon Dioxide ≤ 400 ppm ≤ 2 ppm Carbon Monoxide ≤ 60 ppm ≤ 1 ppm Nitơ ≤ 450 ppm ≤ 2 ppm Oxy+Argon ≤ 30 ppm ≤1 ppm THC (dưới dạng Mêtan) ≤ 5 ppm ≤ 0,1 ppm Nước ≤ 5 ppm ≤1 ppm Hydrogen chloride có công thức hóa học HCl.Một phân tử hydro clorua bao gồm một nguyên tử clo và một nguyên tử hydro.Nó là một loại khí không màu với mùi hăng.Khí ăn mòn, không cháy, không phản ứng với nước nhưng dễ tan...