Đặc điểm kỹ thuật | 99,9% | Đơn vị |
Nitơ | ≤300 | ppmV |
Ôxy | ≤80 | ppmV |
Carbon Monoxide | ≤30 | ppmV |
Khí cacbonic | ≤50 | ppmV |
Mê-tan như THC | ≤30 | ppmV |
Các chất hữu cơ khác | ≤600 | ppmV |
Độ ẩm | ≤50 | ppmV |
Tính axit dưới dạng HCl | ≤1 | ppmV |
Hexafluoropropylenelà một hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo CF3CF=CF2, một loại khí không màu, gần như không mùi, không cháy. Điểm nóng chảy là -156,2°C, điểm sôi là -30,5°C, tỷ trọng tương đối là 1,583 (-40°C/4°C) và số CAS là 116-15-4. Ít tan trong etanol và ete. Tetrafluoroethylene trải qua quá trình cracking ở nhiệt độ cao, sau đó trải qua quá trình khử axit, sấy khô, nén, chưng cất thô, đông lạnh, khử khí và tinh chế để thu được sản phẩm hoàn thiện là hexafluoropropylene. Trong trường hợp nhiệt độ cao, áp suất bên trong bình chứa sẽ tăng lên và có nguy cơ nứt và nổ. Bình chứa có thể được làm mát bằng sương nước và nếu có thể, có thể di chuyển bình chứa ra khỏi hiện trường hỏa hoạn đến nơi thoáng đãng. Các sản phẩm cháy có hại là carbon monoxide, carbon dioxide và hydrogen fluoride. Khi tiếp xúc với da, dễ gây tê cóng.Hexafluoropropylenecó thể gây hại cho môi trường, cần đặc biệt chú ý đến vấn đề ô nhiễm khí quyển. Hydrocacbon flo tương đối ổn định ở tầng khí quyển thấp, nhưng có thể bị phân hủy bởi các tia cực tím mạnh hơn ở tầng khí quyển cao. Hexafluoropropylene được sử dụng làm nguyên liệu thô cho cao su fluoro, nhựa fluoro, màng trao đổi ion axit fluorosulfonic, dầu fluorocarbon và oxit perfluoropropylene. Nó có thể điều chế nhiều loại sản phẩm hóa chất tinh chế chứa flo, các chất trung gian dược phẩm, chất chữa cháy heptafluoropropane, v.v., và cũng có thể điều chế vật liệu polyme chứa flo. Là nguyên liệu thô để điều chế màng trao đổi ion axit fluorosulfonic, dầu fluorocarbon và oxit perfluoropropylene. Lưu ý bảo quản: Bảo quản trong kho mát, thông thoáng. Tránh xa lửa và nguồn nhiệt. Nhiệt độ bảo quản không được vượt quá 30°C. Nên bảo quản riêng biệt với các chất dễ cháy và chất oxy hóa, tránh bảo quản hỗn hợp. Khu vực bảo quản phải được trang bị thiết bị xử lý khẩn cấp rò rỉ. Vật liệu không tương thích: chất oxy hóa mạnh, vật liệu dễ cháy hoặc dễ bắt lửa.
①Hóa chất:
Nguyên liệu thô chính trong ngành công nghiệp hóa chất hữu cơ flo.
②Chất chữa cháy hoặc khí làm lạnh:
HFP cũng có thể được sử dụng với chất chữa cháy hoặc khí làm lạnh.
Sản phẩm | C3F6-Hexafluoropropylene | |
Kích thước gói hàng | Xi lanh 47 lít | Bình chứa 1000 lít |
Khối lượng tịnh khi đổ đầy/Xi lanh | 30kg | 1000 kg |
SL Đã tải trong Container 20' | 250 xi-lanh | 14 xi-lanh |
Tổng trọng lượng tịnh | 7,5 tấn | 14 tấn |
Trọng lượng bì xi lanh | 50kg | 240 kg |
Van | CGA/DISS640 |
①Độ tinh khiết cao, cơ sở vật chất hiện đại;
②Nhà sản xuất đạt chứng chỉ ISO;
③Giao hàng nhanh chóng;
④Nguyên liệu ổn định từ nguồn cung cấp bên trong;
⑤Hệ thống phân tích trực tuyến để kiểm soát chất lượng ở mọi bước;
⑥Yêu cầu cao và quy trình xử lý xi lanh tỉ mỉ trước khi nạp;